Biểu
mẫu 11
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ RẠNG ĐÔNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường
trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019- 2020
STT
|
Nội
dung
|
Số
lượng
|
Bình
quân
|
I
|
Số phòng học
|
39
|
1,27
m2/học
sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
39
|
1,27
m2/học
sinh
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
15
|
1,81m2/học sinh
|
6
|
Số phòng học đa chức năng
(có phương tiện nghe nhìn)
|
1
|
1,81m2/học sinh
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
|
19/39
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
|
38,8
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
|
8568m2
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi,
bãi tập (m2)
|
|
1127 m2
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
|
56
|
2
|
Diện tích phòng học bộ
môn (m2)
|
|
80
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
|
100
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
593
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động
Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
|
61
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học
tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
hiện có theo quy định
|
|
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
1
|
1
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
1
|
1
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
1
|
1
|
1.4
|
Khối lớp 9
|
1
|
1
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
còn thiếu so với quy định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp...
|
|
|
2.2
|
Khối lớp...
|
|
|
2.3
|
Khối lớp...
|
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn
địa lý (diện
tích/thiết bị)
|
|
|
4
|
…
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang
sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
94
|
Số
học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng
chung khác
|
|
Số
thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
8
|
|
2
|
Cát xét
|
6
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu
OverHead/projector/vật thể
|
8
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
|
Nội dung
|
Số
lượng
(m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội
dung
|
Số
lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số
chỗ
|
Diện
tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh
bán trú
|
6/ 54m2
|
44
|
1,27
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
XIV
|
Nhà
vệ sinh
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học sinh
|
Số
m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
5
|
|
16
|
|
658m2/1159 hs
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số
12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học
cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày
24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ
sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
X
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử
(website) của trường
|
X
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Bình Thạnh,
ngày 20 tháng 9 năm 2019
Thủ
trưởng đơn vị
Tống Nguyễn Diễm Chi
|