STT
|
Nội dung
|
Chia
theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Theo kế hoạch của Phòng giáo dục
|
352
|
274
|
138
|
II
|
Chương trình giáo dục mà
cơ sở giáo dục thực
hiện
|
Theo chương trình của
Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
|
Theo chương trình
của Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
|
Theo chương trình của Bộ
Giáo dục và đào tạo ban hành
|
Theo chương trình
của Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa
cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
-Thực hiện đúng nội
quy nhà trường.
- Thường xuyên phối hợp
chặt chẽ với CMHS
|
-Thực hiện đúng nội
quy nhà trường.
- Thường xuyên phối hợp
chặt chẽ với CMHS
|
-Thực hiện đúng nội
quy nhà trường.
- Thường xuyên phối hợp
chặt chẽ với CMHS
|
- Thực hiện đúng nội quy
nhà trường.
- Thường xuyên phối hợp
chặt chẽ với CMHS
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học
tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Hoạt động giáo dục
Ngoài giờ lên lớp; Kỹ năng sống; Thể dục tự chọn, Anh văn nước ngoài
|
Hoạt động giáo dục
Ngoài giờ lên lớp; Kỹ năng sống; Thể dục tự chọn, Anh văn nước ngoài
|
Hoạt động giáo dục
Ngoài giờ lên lớp; Kỹ năng sống; Thể dục tự chọn, Anh văn nước ngoài
|
Hoạt động giáo dục
Ngoài giờ lên lớp; Kỹ năng sống; Thể dục tự chọn, Anh văn nước ngoài
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm
chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến
đạt được
|
Phát triển trí và
lực, khả năng tư duy sáng tạo
|
Phát triển trí và
lực, khả năng tư duy sáng tạo
|
Phát triển trí và
lực, khả năng tư duy sáng tạo
|
Phát triển trí và
lực, khả năng tư duy sáng tạo
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục
của học sinh
|
Tiếp tục học tập và
phát huy tư duy sáng tạo
|
Tiếp tục học tập và
phát huy tư duy sáng tạo
|
Tiếp tục học tập và
phát huy tư duy sáng tạo
|
Tiếp tục học tập và
phát huy tư duy sáng tạo
|