STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Theo kế hoạch của Phòng giáo dục
|
293
|
147
|
153
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dụcthực hiện
|
Theo chương trình của Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
|
Theo chương trình của Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
|
Theo chương trình của Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
|
Theo chương trình của Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ họctập của họcsinh
|
-Thực hiện đúng nội quy nhà trường.
- Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
|
-Thực hiện đúng nội quy nhà trường.
- Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
|
-Thực hiện đúng nội quy nhà trường.
- Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
|
- Thực hiện đúng nội quy nhà trường.
- Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Hoạt động giáo dục Ngoài giờ lên lớp; Kỹ năng sống; Thể dục tự chọn, Anh văn nước ngoài
|
Hoạt động giáo dục Ngoài giờ lên lớp; Kỹ năng sống; Thể dục tự chọn, Anh văn nước ngoài
|
Hoạt động giáo dục Ngoài giờ lên lớp; Kỹ năng sống; Thể dục tự chọn, Anh văn nước ngoài
|
Hoạt động giáo dục Ngoài giờ lên lớp; Kỹ năng sống; Thể dục tự chọn, Anh văn nước ngoài
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Phát triển trí và lực, khả năng tư duy sáng tạo
|
Phát triển trí và lực, khả năng tư duy sáng tạo
|
Phát triển trí và lực, khả năng tư duy sáng tạo
|
Phát triển trí và lực, khả năng tư duy sáng tạo
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Tiếp tục học tập và phát huy tư duy sáng tạo
|
Tiếp tục học tập và phát huy tư duy sáng tạo
|
Tiếp tục học tập và phát huy tư duy sáng tạo
|
Tiếp tục học tập và phát huy tư duy sáng tạo
|